DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
      
STTMã TTHCMỨC ĐỘ DVCTÊN TTHCLĨNH VỰCQUYẾT ĐỊNH
ILĩnh vực đất đai
11.010200.000.00.00.H37Một phầnChấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpĐất đai705/QĐ-UBND  
21.004267.000.00.00.H37Mức độ 2Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnhĐất đai504 /QĐ-UBND
31.003010.000.00.00.H37Một phầnThẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoĐất đai705/QĐ-UBND  
41.002253.000.00.00.H37Một phầnGiao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoĐất đai504 /QĐ-UBND
51.002040.000.00.00.H37Một phầnGiao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoĐất đai504 /QĐ-UBND
61.004257.000.00.00.H37Mức độ 2Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chứcĐất đai504 /QĐ-UBND
71.005398.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
82.001938.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
91.004238.000.00.00.H37Toàn trìnhXóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtĐất đai94/QĐ-UBND
101.004227.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
111.004221.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kềĐất đai94/QĐ-UBND
121.001990.000.00.00.H37Toàn trìnhGia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
131.004206.000.00.00.H37Một phầnXác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
141.004203.000.00.00.H37Một phầnTách thửa hoặc hợp thửa đất (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
151.004199.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
161.011982.000.00.00.H37Toàn trìnhChuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhânĐất đai504 /QĐ-UBND
171.004193.000.00.00.H37Toàn trìnhĐính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
181.004177.000.00.00.H37Toàn trìnhThu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiệnĐất đai1390/QĐ-UBND 
191.011616.000.00.00.H37Một phầnĐăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
202.000983.000.00.00.H37Một phầnCấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
211.002255.000.00.00.H37Một phầnĐăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
222.000976.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
231.002273.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
241.002993.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
252.000889.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
261.001991.000.00.00.H37Toàn trìnhBán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
272.000880.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
281.001134.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Cấp tỉnh)Đất đai94/QĐ-UBND
291.005194.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất (Cấp tỉnh)Đất đai1390/QĐ-UBND 
301.001045.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐất đai94/QĐ-UBND
311.001009.000.00.00.H37Toàn trìnhChuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đấtĐất đai1390/QĐ-UBND 
321.004688.000.00.00.H37Toàn trìnhĐiều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Đất đai504 /QĐ-UBND
331.004217.000.00.00.H37Toàn trìnhGia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáoĐất đai94/QĐ-UBND
341.001007.000.00.00.H37Mức độ 2Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộngĐất đai960/QĐ-UBND 
351.001039.000.00.00.H37Mức độ 2Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiĐất đai1524/QĐ-UBND 
361.000964.000.00.00.H37Mức độ 2Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiĐất đai1524/QĐ-UBND 
372.000962.000.00.00.H37Toàn trìnhThẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệpĐất đai1843/QĐ-UBND 
381.004269.000.00.00.H37Mức độ 2Cung cấp dữ liệu đất đaiĐất đai 
IIBiện pháp bảo đảm
11.011441.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐăng ký biện pháp bảo đảm428/QĐ-UBND
21.003625.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng kýĐăng ký biện pháp bảo đảm428/QĐ-UBND
31.011444.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐăng ký biện pháp bảo đảm428/QĐ-UBND
41.011445.000.00.00.H37Toàn trìnhChuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đấtĐăng ký biện pháp bảo đảm428/QĐ-UBND
51.000655.000.00.00.H37Toàn trìnhXóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐăng ký biện pháp bảo đảm428/QĐ-UBND
IIIĐo đạc bản đồ
11.000049.000.00.00.H37Một phầnCấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng IIĐo đạc và bản đồ1159/QĐ-UBND 
21.011671.000.00.00.H37Một phầnCung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồĐo đạc và bản đồ1159/QĐ-UBND 
IVĐịa chất khoáng sản
11.000778.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp giấy phép thăm dò khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
21.004481.000.00.00.H37Toàn trìnhGia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
32.001814.000.00.00.H37Toàn trìnhChuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
41.005408.000.00.00.H37Toàn trìnhTrả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
51.004135.000.00.00.H37Toàn trìnhTrả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
62.001783.000.00.00.H37Toàn trìnhGia hạn Giấy phép khai thác khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
71.004345.000.00.00.H37Toàn trìnhChuyển nhượng quyền khai thác khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
82.001787.000.00.00.H37Toàn trìnhPhê duyệt trữ lượng khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
91.004367.000.00.00.H37Toàn trìnhĐóng cửa mỏ khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
102.001781.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
111.004343.000.00.00.H37Toàn trìnhGia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
122.001777.000.00.00.H37Toàn trìnhTrả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
131.004446.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trìnhĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
141.004132.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchĐịa chất và khoáng sản504 /QĐ-UBND
151.004083.000.00.00.H37Toàn trìnhChấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
161.004434.000.00.00.H37Toàn trìnhĐấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sảnĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
171.004433.000.00.00.H37Toàn trìnhĐấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệtĐịa chất và khoáng sản1816/QĐ-UBND
VTài nguyên nước
11.004232.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
21.004228.000.00.00.H37Toàn trìnhGia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
31.004223.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
41.004211.000.00.00.H37Toàn trìnhGia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêmTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
51.004179.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêmTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
61.004167.000.00.00.H37Toàn trìnhGia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêmTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
71.004122.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
82.001738.000.00.00.H37Toàn trìnhGia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
91.004283.000.00.00.H37Toàn trìnhĐiều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nướcTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
102.001770.000.00.00.H37Toàn trìnhTính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hànhTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
111.000824.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp lại giấy phép tài nguyên nướcTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
121.001740.000.00.00.H37Toàn trìnhLấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lênTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
131.004253.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
141.011516.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biểnTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
152.001850.000.00.00.H37Toàn trìnhThẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợiTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
161.009669.000.00.00.H37Toàn trìnhTính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hànhTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
171.011517.000.00.00.H37Toàn trìnhĐăng ký khai thác nước dưới đấtTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
181.011518.000.00.00.H37Toàn trìnhTrả lại giấy phép tài nguyên nướcTài nguyên nước1720/QĐ-UBND
VIMôi trường
11.010727.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp giấy phép môi trườngMôi trường408/QĐ-UBND
21.010730.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp lại giấy phép môi trườngMôi trường408/QĐ-UBND
31.008675.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệMôi trường2409/QĐ-UBND  
41.010728.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp đổi giấy phép môi trườngMôi trường408/QĐ-UBND
51.008682.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcMôi trường2409/QĐ-UBND  
61.010729.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp điều chỉnh giấy phép môi trườngMôi trường408/QĐ-UBND
71.010733.000.00.00.H37Toàn trìnhThẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trườngMôi trường408/QĐ-UBND
81.010735.000.00.00.H37Toàn trìnhThẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)Môi trường408/QĐ-UBND
VIIKhí tượng thủy văn
11.000987.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănKhí tượng, thủy văn1159/QĐ-UBND 
21.000970.000.00.00.H37Toàn trìnhSửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănKhí tượng, thủy văn1159/QĐ-UBND 
31.000943.000.00.00.H37Toàn trìnhCấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănKhí tượng, thủy văn1159/QĐ-UBND 
VIIIViễn thám
11.004237.000.00.00.H37Một phầnKhai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trườngViễn thám - Thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường974/QĐ-UBND